-
T/B ĐO LƯỜNG KIỂM NGHIỆM
- Than - Cốc - Khoáng sản
-
Bia - Rượu - Nước giải khát
- Đường hóa - Malt mashing
- CO2 trong chai - Inpack CO2
- CO2 trong tank - CO2 Gehaltemeter
- O2 - Oxygen meter
- Phân tích bia - Beer Analyzer
- Kiểm tra malt - Friabilimeter
- Bảo quản bia - Forcing test
- pH trong Bia - Beer pH meter
- Độ đục trong bia - Beer Haze Meter
- SO2 trong rượu - SO2 in Wine
- Axit trong rượu - Acid in wine
- Đo màu - Color meter
- Cu, Fe trong rượu - Cu, Fe in Wine
- Đường trong rượu - Sugars in wine
- pH trong rượu - pH in wine
- Axit Tartaric trong rượu
- Chuẩn độ axit cho nước hoa quả
- Khúc xạ kế - Refractometer
- Máy đo độ ẩm - Moisture tester
- KÍNH HIỂN VI
-
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- Máy quang phổ
- Hệ thống sắc ký
- Cân
- Thiết bị đo tính chất vật lý
- Thiết bị điện hóa
- Tủ sấy
- Tủ ấm
- Lò nung và thiết bị gia nhiệt
- Máy ly tâm
- Tủ vô trùng/an toàn sinh học
- Bể rửa siêu âm
- Máy khuấy
- Máy lắc / Bể điều nhiệt
- Bơm chân không
- Hệ thống cất quay
- Hệ thống lọc nước siêu sạch
- Máy cất nước
- Thiết bị thanh trùng
- Dụng cụ cho hóa sinh và y học
- Tủ lạnh âm sâu
- Thiết bị phân tích môi trường
- THIẾT BỊ GIÁO DỤC & DẠY NGHỀ
-
Email:
info@thanhantd.com -
Hotline
0934999080
Calorimeter
Sundy đã phát minh ra loại Thiết bị đo nhiệt lượng hoạt động tự động (Automatic Calorimeter) đầu tiên tại Trung Quốc. Tổng cộng Sundy đã hoàn toàn độc lập phát triển bốn thế hệ Calorimeter hoạt động tự động và có quyền sở hữu trí tuệ về chúng. Trong lĩnh vực nhiệt lượng, Sundy đã thu được 48 bằng sáng chế trong đó có 19 bằng phát minh. Calorimeter là những sản phẩm chính của Sundy từ khi thành lập công ty. Các sản phẩm Calorimeter của Sundy đại diện cho các thử nghiệm "Nhanh", "Chính xác" và "Ổn định".
Các ứng dụng
Sản phẩm Calorimeter của Sundy có thể được sử dụng để xác định giá trị nhiệt lượng của các vật liệu cháy dạng rắn và lỏng như than đá, than cốc, dầu mỏ, thực phẩm, bột xi măng đen (cement black meal), nhiên liệu sinh khối… Chúng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như nhà máy nhiệt điện, khai thác than, luyện kim, công nghiệp hóa học, dịch vụ thử nghiệm, nghiên cứu khoa học, giáo dục…
Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế
Tiêu chuẩn ISO1928 Nguyên liệu khoáng sản rắn - Xác định giá trị nhiệt lượng tổng bằng phương pháp bom nhiệt lượng và tính toán giá trị nhiệt lượng ròng.
Tiêu chuẩn ASTM D 5865-10 Phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn cho giá trị nhiệt lượng tổng của than đá và than cốc.
Tiêu chuẩn BG/T213-2008 Phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn cho giá trị nhiệt lượng của than.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA SDC SERIES
1. Khả năng thích ứng môi trường cao
Phân tích các giá trị nhiệt lượng rất dễ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, đặc biệt là nhiệt độ môi trường xung quanh, vì vậy chìa khóa để cải thiện hiệu suất của một thiết bị là ngăn chặn sự can thiệp từ môi trường bên ngoài. Các Calorimeter trong SDC seires áp dụng hai cách sau để cải thiện khả năng thích ứng môi trường
Sự ổn định nhiệt độ
Sự ổn định được đảm bảo với sự trợ giúp của thiết bị điều khiển nhiệt độ và một ống xoắn trong cả hai nắp và xung quanh bucket. Điều này cho phép hệ thống với nhiệt độ của nước không thay đổi ngay cả khi nhiệt độ môi trường xung quanh dao động tới 10℃ trong mỗi chu kỳ của một thử nghiệm.
Sự ổn định nguồn điện
Thiết kế độc đáo của biến tần có thể lọc nhiễu và ổn định nguồn điện cung cấp, đảm bảo nhiệt lượng sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của điện áp (từ 160V đến 240V) và của tần số.
2. Độ chính xác cao và các kết quả kiểm tra chính xác
Hệ thống áo nước và Bucket độc lập
Nước trong Bucket sẽ được chảy trực tiếp vào bể ổn nhiệt sau khi kết thúc thử nghiệm, vì vậy các đầu vào và đầu ra của Bucket sẽ không ảnh hưởng đến áo nước.
Lượng nước và nhiệt độ trong Bucket luôn ổn định
Hệ thống bình định mức với bộ điều khiển nhiệt độ cho phép sự ổ định và đồng nhất cao trên cả thể tích và nhiệt độ của mỗi thử nghiệm.
Độ phân giải nhiệt độ cao
Bộ kiểm soát nhiệt độ sử dụng một đầu đo Platinum PT1000 cho độ phân giải nhiệt độ đến 0.0001K.
Chất lượng nước ổn định và đáng tin cậy
Được tích hợp một bộ thiết bị lọc nước chất lượng cao, chất lượng nước của mỗi thử nghiệm luôn được đảm bảo.
3. Hiệu suất cao và hoạt động tự động
Thực hiện thử nghiệm ngay mà không cần chờ đợi
Với cấu tạo đặc biệt của hệ thống, không cần thời gian làm lạnh hoặc thời gian chuẩn bị giữa các lần thử nghiệm. Và với tính năng nhận dạng bom nhiệt, tối đa bốn quả bom nhiệt có thể được nhận diện. Vì vậy, ngay sau khi một thử nghiệm được hoàn thành, có thể thực hiện một thử nghiệm khác ngay lập tức bằng cách thay quả bom nhiệt mới vào.
Tự động hóa cao
Tích hợp bộ nạp ôxy tự động, nạp ôxy bằng một lần bấm;
Tự động kiểm soát lượng nước, nạp, gia nhiệt, xả và tuần hoàn nước;
Đánh lửa đốt mẫu tự động;
Tự động đo lường độ tăng nhiệt độ và tính toán kết quả.
4. Dễ vận hành, xử lý và duy trì
Dễ sử dụng phần mềm hoạt động trên nền tảng Windows.
Xử lý dữ liệu dễ dàng, dữ liệu thời gian thực có thể được truyền thông qua mạng nội bộ.
Với giao diện CAN bus, có thể điều khiển nhiều Calorimeter bởi một máy tính duy nhất.
Kết nối với cân và kết nối mạng bằng giao diện tiêu chuẩn RS232.
Chỉ cần kiểm tra độ bền của bom nhiệt bằng áp lực thủy tĩnh một lần một năm.
BẢNG SO SÁNH TÍNH NĂNG GIỮA CÁC MODEL
Mô tả |
SDC311 |
SDC311a |
SDC313 |
SDC5015 |
SDACM4000 |
SDACM-IIIb |
Thời gian phân tích |
≤11 phút |
≤11 phút |
≤13 phút |
≤15 phút |
15~25 phút |
≤25 phút |
Cấu trúc |
Để bàn |
Đứng |
Để bàn |
Để bàn |
Đứng |
Để bàn |
Phương pháp đo |
Isoperibol (đẳng nhiệt) |
|||||
Độ phân giải nhiệt độ |
0,0001K |
|||||
Độ ổn định nhiệt dung |
≤0.20% trong vòng 3 tháng |
|||||
Đáp ứng các tiêu chuẩn |
ASTM D 5865; ISO 1928 |
|||||
Rửa bom nhiệt |
Bằng tay |
|||||
Đánh lửa đốt mẫu |
Tự động |
|||||
Tính toán CV Net và hiệu chuẩn axit |
Tự động |
|||||
Bộ nhớ |
Vô hạn (lưu kết quả trên PC) |
|||||
Phương pháp điều khiển |
Bởi máy tính |
|||||
Yêu cầu khí |
Ôxy tinh khiết 99.5% |
|||||
Nạp nước cho Jacket |
Tự động |
|||||
Kết nối với cân/mạng |
Có thể (giao diện RS232) |
|||||
Nạp nước cho Bucket |
Tự động |
Bằng tay |
||||
Yêu cầu nước |
Nước cất hoặc nước máy |
Nước cất |
||||
Nhiệt độ môi trường |
10 ~ 30ºC, có thể giao động tới 10ºC |
20 ~ 28ºC, tốt nhất là ổ định |
||||
Làm lạnh |
Tự động bởi hệ thống tuần hoàn |
Bán tự động |
||||
Nạp ôxy |
Tự động / Bán tự động |
Bán tự động |
||||
Nhận dạng bom nhiệt (định danh) |
Có |
Không |
||||
Số lượng bom nhiệt được định danh |
Lên tới 4 bom nhiệt |
Không |
||||
Bộ cấp nguồn Inverter (công nghệ biến tần) |
Có |
Không |
||||
Bình định mức với bộ điều khiển nhiệt độ |
Có |
Không |
||||
Hệ thống Bucket và Jacket nước độc lập |
Có |
Không |
||||
Phương pháp khuấy |
Đặc biệt |
Thông thường |
||||
Số lượng thiết bị được điều khiển bởi 1 PC |
Không giới hạn |
4 ~ 8 |