-
T/B ĐO LƯỜNG KIỂM NGHIỆM
- Than - Cốc - Khoáng sản
-
Bia - Rượu - Nước giải khát
- Đường hóa - Malt mashing
- CO2 trong chai - Inpack CO2
- CO2 trong tank - CO2 Gehaltemeter
- O2 - Oxygen meter
- Phân tích bia - Beer Analyzer
- Kiểm tra malt - Friabilimeter
- Bảo quản bia - Forcing test
- pH trong Bia - Beer pH meter
- Độ đục trong bia - Beer Haze Meter
- SO2 trong rượu - SO2 in Wine
- Axit trong rượu - Acid in wine
- Đo màu - Color meter
- Cu, Fe trong rượu - Cu, Fe in Wine
- Đường trong rượu - Sugars in wine
- pH trong rượu - pH in wine
- Axit Tartaric trong rượu
- Chuẩn độ axit cho nước hoa quả
- Khúc xạ kế - Refractometer
- Máy đo độ ẩm - Moisture tester
- KÍNH HIỂN VI
-
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- Máy quang phổ
- Hệ thống sắc ký
- Cân
- Thiết bị đo tính chất vật lý
- Thiết bị điện hóa
- Tủ sấy
- Tủ ấm
- Lò nung và thiết bị gia nhiệt
- Máy ly tâm
- Tủ vô trùng/an toàn sinh học
- Bể rửa siêu âm
- Máy khuấy
- Máy lắc / Bể điều nhiệt
- Bơm chân không
- Hệ thống cất quay
- Hệ thống lọc nước siêu sạch
- Máy cất nước
- Thiết bị thanh trùng
- Dụng cụ cho hóa sinh và y học
- Tủ lạnh âm sâu
- Thiết bị phân tích môi trường
- THIẾT BỊ GIÁO DỤC & DẠY NGHỀ
-
Email:
info@thanhantd.com -
Hotline
0934999080
Sulfur
Thiết bị phân tích hàm lượng Lưu huỳnh chứa trong than, than cốc và các loại vật liệu cháy khác.
Hãng Sundy đã phát minh ra hai dòng thiết bị phân tích hàm lượng lưu huỳnh theo 2 phương pháp khác nhau:
I. Thiết bị phân tích hàm lượng Lưu huỳnh phương pháp hấp thụ hồng ngoại - SDS Infrared series
Đây là công nghệ tiên tiến nhất được áp dụng, với phương pháp hấp thụ hồng ngoại, thiết bị cho khoảng đo rộng từ 0.01% ~ 50% (và còn có thể mở rộng lên tới 100% đối với các yêu cầu đặc biệt), thời gian phân tích nhanh, chi phí vận hành thấp, độ chính xác và ổn định cao.
Đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM D 4239-10 và ISO 19579:2006.
Sơ đồ nguyên lý hoạt động
II. Thiết bị phân tích hàm lượng Lưu huỳnh phương pháp chuẩn độ Coulomb - SDS Coulomb series
Đáp ứng các tiêu chuẩn GB/T214-2007
Nguyên lý làm việc
Một mẫu cháy và phân hủy trong không khí với chất xúc tác, Lưu huỳnh trong mẫu tạo Sulfide trong phản ứng, và trong số các sản phẩm, SO2 (Sulfur Dioxide) được hấp thụ bởi KI (Potassium Iodide). Chuẩn độ lượng I (Iodide) được tạo ra bởi điện phân KI (Potassium Iodide) và tính toán tổng hàm lượng Lưu huỳnh trong mẫu thông qua lượng điện được tiêu thụ trong quá trình điện phân.
Tổng hàm lượng lưu huỳnh chứa trong mẫu, thể hiện dưới dạng % khối lượng, được tính theo phương trình bên dưới:
St, ad=m1/m×100
Trong đó:
St, ad: tổng Lưu huỳnh chứa trong mẫu phân tích, thể hiện dưới dạng % khối lượng;
m1: được hiển thị trong bộ đo điện tích Coulomb integrator tích hợp, đơn vị tính mg;
m: khối lượng của mẫu, đơn vị tính mg.
Sơ đồ nguyên lý hoạt động
III. Bảng so sánh tính năng giữa các model
Mô tả |
SDS212 |
SDS616 |
SDS516 |
SDS-IVa |
Phương pháp đo |
Hấp thụ hồng ngoại |
Chuẩn độ Coulomb |
Chuẩn độ Coulomb |
Chuẩn độ Coulomb |
Khoảng xác định Lưu huỳnh |
0.01% ~ 50% (có khả năng mở rộng tới 100%) |
0.01% ~ 35% |
0.01% ~ 35% |
0.01% ~ 35% |
Thời gian phân tích/mẫu |
≤110 giây |
≤6 phút |
≤6 phút |
≤6 phút |
Thời gian làm nóng |
≤150 phút |
≤30 phút |
≤30 phút |
≤30 phút |
Số mẫu max. |
12 |
17 |
17 |
1 |
Khối lượng mẫu |
100 ~ 500mg (nên dùng 300±50mg) |
8 ~ 110mg (nên dùng 50±5mg) |
50±5mg |
8 ~ 110mg (nên dùng 50±5mg) |
Nhiệt độ lò nung |
1300ºC ~ 1350ºC |
1150ºC (than), 900ºC (dầu) |
1150ºC (than), 900ºC (dầu) |
1150ºC (than), 900ºC (dầu) |
Độ chính xác điều khiển nhiệt độ |
/ |
±2.5ºC |
±2.5ºC |
±2.5ºC |
Nguồn điện |
220V (-15% ~ 10%), 50/60Hz |
|||
Công suất max. |
4kW |
3kW |
3kW |
3kW |
Yêu cầu khí |
Ôxy tinh khiết 99.5% |
Không khí |
Không khí |
Không khí |
Đưa mẫu vào/ra |
Tự động |
Tự động |
Tự động |
Bằng tay |
Kiểm tra dòng khí |
Kiểm tra trực quan bởi bộ đo khí dạng rotor |
Thiết bị ổn định và cân bằng khí điện tử. Hiển thị lưu lượng bởi phần mềm |
Thiết bị ổn định và cân bằng khí điện tử. Hiển thị lưu lượng bởi phần mềm |
Kiểm tra trực quan bởi bộ đo khí dạng rotor |
Chi phí vận hành |
Lượng khí Ôxy tiêu thụ thấp nhất nhờ hệ thống cấp khí thông minh. Hệ thống loại ẩm: Dehydrate giá thành cao |
Hệ thống loại ẩm giá thành thấp: allochroic silicagel |
Hệ thống loại ẩm giá thành thấp: allochroic silicagel |
Hệ thống loại ẩm giá thành thấp: allochroic silicagel |