-
T/B ĐO LƯỜNG KIỂM NGHIỆM
- Than - Cốc - Khoáng sản
-
Bia - Rượu - Nước giải khát
- Đường hóa - Malt mashing
- CO2 trong chai - Inpack CO2
- CO2 trong tank - CO2 Gehaltemeter
- O2 - Oxygen meter
- Phân tích bia - Beer Analyzer
- Kiểm tra malt - Friabilimeter
- Bảo quản bia - Forcing test
- pH trong Bia - Beer pH meter
- Độ đục trong bia - Beer Haze Meter
- SO2 trong rượu - SO2 in Wine
- Axit trong rượu - Acid in wine
- Đo màu - Color meter
- Cu, Fe trong rượu - Cu, Fe in Wine
- Đường trong rượu - Sugars in wine
- pH trong rượu - pH in wine
- Axit Tartaric trong rượu
- Chuẩn độ axit cho nước hoa quả
- Khúc xạ kế - Refractometer
- Máy đo độ ẩm - Moisture tester
- KÍNH HIỂN VI
-
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- Máy quang phổ
- Hệ thống sắc ký
- Cân
- Thiết bị đo tính chất vật lý
- Thiết bị điện hóa
- Tủ sấy
- Tủ ấm
- Lò nung và thiết bị gia nhiệt
- Máy ly tâm
- Tủ vô trùng/an toàn sinh học
- Bể rửa siêu âm
- Máy khuấy
- Máy lắc / Bể điều nhiệt
- Bơm chân không
- Hệ thống cất quay
- Hệ thống lọc nước siêu sạch
- Máy cất nước
- Thiết bị thanh trùng
- Dụng cụ cho hóa sinh và y học
- Tủ lạnh âm sâu
- Thiết bị phân tích môi trường
- THIẾT BỊ GIÁO DỤC & DẠY NGHỀ
-
Email:
info@thanhantd.com -
Hotline
0934999080
Proximate
Thiết bị phân tích đa chỉ tiêu
Thiết bị dùng để phân tích độ ẩm, lượng tro và chất bốc, và tính toán hàm lượng các bon cố định và giá trị nhiệt lượng trong than, than cốc và các loại nguyên liệu sinh khối rắn khác. Được sử dụng trong các lĩnh vực như nhiệt điện, khai thác than, luyện thép, luyện kim và các lĩnh vực liên quan khác.
Đáp ứng các tiêu chuẩn ISO11722: ISO1171; ISO562; ASTM D5142-09; GB/T212-2008
Sundy là nhà phát minh và sản xuất đầu tiên trên tại Trung Quốc cho các hệ thống Proximate tự động. Với nhiều năm nghiên cứu và phát triển, Syndy đã có tổng cộng 27 bằng phát minh sáng chế trong lĩnh vực phân tích proximate cho than (trong đó có 7 bằng phát minh). Trong lĩnh vực này, Sundy có thể cung cấp lò nung + tủ sấy thông thường cũng như hệ thống phân tích hoàn toàn tự động + thiết bị kiểm tra độ ẩm.
Với công nghệ hấp thụ hồng ngoại, thiết bị có tính tự động cao, khoảng đo rộng, độ chính xác và tin cậy lớn, có nhiều model để khách hàng lựa chọn nhằm đáp ứng tối đa yêu cầu và đạt hiệu suất đầu tư cao nhất.
Bảng so sánh tính năng giữa các model
Mô tả |
SDLA718 |
SDTGA5000a |
Các chỉ số kiểm tra |
Độ ẩm (moisture), hàm lượng tro (ash) và hàm lượng chất bốc (volatile matter) |
Độ ẩm (moisture), hàm lượng tro (ash) và hàm lượng chất bốc (volatile matter) |
Kiểm tra các mẻ liên tục |
Có |
Có |
Kiểm tra các chỉ tiêu đồng thời |
Có |
Không |
Số lò nung |
2 |
1 |
Đưa mẫu vào và ra |
Tự động |
Tự động |
Số lượng mẫu/Thời gian phân tích |
18/150 phút (phân tích tất cả các chỉ số) |
16 mẫu / 60 phút ~ 90 phút (moisture) 16 mẫu/ 45 phút (Quick Ash), 150 phút (Slow ash) 10 mẫu/ 7 phút (Volatile matter) |
Khối lượng mẫu |
0.5 ~ 1.1g |
0.5 ~ 1.3g |
Công suất max. |
4.5kW |
4kW |
Nhiệt độ lò nung |
Nhiệt độ phòng tới 1000ºC |
|
Độ chính xác điều khiển nhiệt độ |
±2.5ºC (moisture); ±5ºC (ash, volatile matter) |
|
Nguồn điện yêu cầu |
220V (-15% ~ 10%), 50/60Hz |
|
Khí yêu cầu |
Không khí nén |
|
Cân mẫu |
Dưới nhiệt độ thường |
|
Thay thế chén nung và nắp đậy cho phân tích hàm lượng chất bốc |
Tự động |