-
T/B ĐO LƯỜNG KIỂM NGHIỆM
- Than - Cốc - Khoáng sản
-
Bia - Rượu - Nước giải khát
- Đường hóa - Malt mashing
- CO2 trong chai - Inpack CO2
- CO2 trong tank - CO2 Gehaltemeter
- O2 - Oxygen meter
- Phân tích bia - Beer Analyzer
- Kiểm tra malt - Friabilimeter
- Bảo quản bia - Forcing test
- pH trong Bia - Beer pH meter
- Độ đục trong bia - Beer Haze Meter
- SO2 trong rượu - SO2 in Wine
- Axit trong rượu - Acid in wine
- Đo màu - Color meter
- Cu, Fe trong rượu - Cu, Fe in Wine
- Đường trong rượu - Sugars in wine
- pH trong rượu - pH in wine
- Axit Tartaric trong rượu
- Chuẩn độ axit cho nước hoa quả
- Khúc xạ kế - Refractometer
- Máy đo độ ẩm - Moisture tester
- KÍNH HIỂN VI
-
THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM
- Máy quang phổ
- Hệ thống sắc ký
- Cân
- Thiết bị đo tính chất vật lý
- Thiết bị điện hóa
- Tủ sấy
- Tủ ấm
- Lò nung và thiết bị gia nhiệt
- Máy ly tâm
- Tủ vô trùng/an toàn sinh học
- Bể rửa siêu âm
- Máy khuấy
- Máy lắc / Bể điều nhiệt
- Bơm chân không
- Hệ thống cất quay
- Hệ thống lọc nước siêu sạch
- Máy cất nước
- Thiết bị thanh trùng
- Dụng cụ cho hóa sinh và y học
- Tủ lạnh âm sâu
- Thiết bị phân tích môi trường
- THIẾT BỊ GIÁO DỤC & DẠY NGHỀ
-
Email:
info@thanhantd.com -
Hotline
0934999080
Kính hiển vi sinh học Optika
Một số model thông dụng khách hàng hay lựa chọn.
Xem thêm tại http://kinhhienvioptika.com hoặc liên hệ với chúng tôi để biết thêm các dải sản phẩm của Optika.
Model: B-20 Kính hiển vi sinh học 1 mắt, 400x Đầu kính: Loại 1 mắt, nghiêng 45°, quay 360°. Thị kính: Loại WF10x/16mm. Ổ lắp vật kính: Loại 3 vị trí, xoay 360°. Vật kính: Bao gồm 3 vật kính tiêu sắc 4X/10X/40X. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh riêng biệt. Mâm kính: Mâm kính tròn đường kính 90 mm với 2 kẹp tiêu bản, có thể di chuyển trong khoảng 5 mm, xoay 360°. Nguồn sáng: Đèn LED với núm điều chỉnh cường độ sáng. |
Model: B-20C Kính hiển vi sinh học1 mắt, 400x Đầu kính: Loại 1 mắt, nghiêng 45°, quay 360°. Thị kính: Loại WF10x/18mm. Ổ lắp vật kính: Loại 3 vị trí, xoay 360°. Vật kính: Bao gồm 3 vật kính tiêu sắc 4X/10X/40X. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục. Mâm kính: Mâm kính hai lớp 105x95mm với bộ dịch chuyển tiêu bản. Nguồn sáng: Đèn LED với núm điều chỉnh cường độ sáng, tích hợp pin sạc. |
Model: B-155 Kính hiển vi sinh học 1 mắt, 1000x Đầu kính: Loại 1 mắt, nghiêng 30°, quay 360° Thị kính: Loại WF10x/18mm. Ổ lắp vật kính: Loại 4 vị trí, xoay 360°. Vật kính: Bao gồm 4 vật kính tiêu sắc 4X/10X/40X/100X. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia: 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính phẳng 125x120mm. Nguồn sáng: Đèn LED. Bộ tụ sáng: Abbe condenser 1.2 N.A. đã được định tâm với màn chắn kiểu mống mắt |
Model: B-159 Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30°, quay 360° Khoảng cách liên đồng tử có thể điều chỉnh trong khoảng 48-75 mm. Bù đi ốp bên mắt trái. Thị kính: Loại WF10x/18mm. Ổ lắp vật kính: Loại 4 vị trí, xoay 360°. Vật kính: Bao gồm 4 vật kính DIN tiêu sắc 4X/10X/40X/100X. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia: 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp 125x116mm. Hệ thống dịch chuyển tiêu bản theo hai chiều X-Y trong khoảng 76x30mm với độ chia 0,1mm Nguồn sáng: Đèn LED. Bộ tụ sáng: Abbe condenser 1.2 N.A. đã được định tâm với màn chắn kiểu mống mắt |
Model: B-159R Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x, tích hợp pin sạc Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30°, quay 360° Khoảng cách liên đồng tử 48-75 mm Bù đi ốp bên mắt trái Thị kính: Loại WF10x/18mm Ổ lắp vật kính: Loại 4 vị trí, xoay 360° Vật kính: Bao gồm 4 vật kính DIN tiêu sắc 4X/10X/40X/100X Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia: 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp 125x116mm. Hệ thống dịch chuyển tiêu bản theo hai chiều X-Y trong khoảng 76x30mm với độ chia 0,1mm Nguồn sáng: Đèn LED. Tích hợp pin sạc NiMH (lên tới 15 giờ sử dụng cho một lần sạc, tại cường độ sáng trung bình) Bộ tụ sáng: Abbe condenser 1.2 N.A. đã được định tâm với màn chắn kiểu mống mắt |
Model: B-159ALC Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x, tự động điều chỉnh cường độ sáng Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30°, quay 360° Khoảng cách liên đồng tử 48-75 mm. Bù đi ốp bên mắt trái. Thị kính: Loại WF10x/18mm. Ổ lắp vật kính: Loại 4 vị trí, xoay 360° Vật kính: Bao gồm 4 vật kính DIN tiêu sắc 4X/10X/40X/100X. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia: 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp 125x116mm. Hệ thống dịch chuyển tiêu bản theo hai chiều X-Y trong khoảng 76x30mm với độ chia 0,1mm Nguồn sáng: Đèn LED. Tính năng tự động điều chỉnh cường độ sáng: cường độ sáng được điều chỉnh tự động để duy trì cùng một mức độ sáng theo như người dùng đã chọn mà không ảnh hưởng khi thay đổi độ mở của màn chắn sáng, thay đổi độ phóng đại của vật kính, thay đổi độ trong của mẫu vật,... Tính năng tự động điều chỉnh cường độ sáng được kích hoạt bởi một nút bấm bên trái chân đế. Bộ tụ sáng: Abbe condenser 1.2 N.A. đã được định tâm với màn chắn kiểu mống mắt |
Model: B-192 Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp kích thước 125x115mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 76x30. Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi. Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30°, quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75 mm Thị kính:Thị kính WF10X/18 với thị trường 18. Các vật kính: Các vật kính DIN tiêu sắc, bao gồm: -) Tiêu sắc DIN 4x/0.10 -) Tiêu sắc DIN 10x/0.25 -) Tiêu sắc DIN 40x/0.65 -) Tiêu sắc DIN 100x/1.25 (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, N.A. 1,25 đã được định tâm |
Model: B-193 Kính hiển vi sinh học 3 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp kích thước 125x115mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 76x30. Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi. Đầu kính: Loại 3 mắt, nghiêng 30°, quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái. Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75 mm. Thị kính: Thị kính WF10X/18 với thị trường 18. Các vật kính: Các vật kính DIN tiêu sắc, bao gồm: -) Tiêu sắc DIN 4x/0.10 -) Tiêu sắc DIN 10x/0.25 -) Tiêu sắc DIN 40x/0.65 -) Tiêu sắc DIN 100x/1.25 (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, N.A. 1,25 đã được định tâm |
Model: B-292 Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp kích thước 150x133mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 75x50mm. Dẫn động bằng dây đai cho dịch chuyển theo chiều X. Có thang chia trên các trục X-Y, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi định vị vị trí vật kính. Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30° và có thể quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75 mm Thị kính: Thị kính thị trường rộng WF10X/20. Các vật kính: Các vật kính E-Plan tiêu sắc, bao gồm: DIN 4X, A.N. 0.10, W.D. 18 mm DIN 10X, A.N. 0.25, W.D. 7 mm DIN 40X, A.N. 0.65, W.D. 0.53 mm DIN 100X, A.N. 1.25, W.D. 0.13 mm (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, A.N. 1,25 với hệ thống định tâm, điều chỉnh độ cao thấp. Kích thước: Cao x Rộng x Sâu: 370x235x290 mm |
Model: B-293 Kính hiển vi sinh học 3 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp kích thước 150x133mm, khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 75x50mm. Dẫn động bằng dây đai cho dịch chuyển theo chiều X. Có thang chia trên các trục X-Y, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 4 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi định vị vị trí vật kính. Đầu kính: Loại 3 mắt, nghiêng 30° và có thể quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75 mm Thị kính: Thị kính thị trường rộng WF10X/20. Các vật kính: Các vật kính E-Plan tiêu sắc, bao gồm: DIN 4X, A.N. 0.10, W.D. 18 mm DIN 10X, A.N. 0.25, W.D. 7 mm DIN 40X, A.N. 0.65, W.D. 0.53 mm DIN 100X, A.N. 1.25, W.D. 0.13 mm (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, A.N. 1,25 với hệ thống định tâm, điều chỉnh độ cao thấp. Kích thước: Cao x Rộng x Sâu: 370x235x290 mm |
Model: B-382PL-ALC Kính hiển vi sinh học 2 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED3; Tích hợp tính năng tự động điều chỉnh cường độ sáng: Cường độ sáng được điều chỉnh tự động để duy trì cùng một mức độ sáng theo như người dùng đã chọn mà không ảnh hưởng khi thay đổi độ mở của màn chắn sáng, thay đổi độ phóng đại của vật kính, thay đổi độ trong của mẫu vật,... Tính năng tự động điều chỉnh cường độ sáng được kích hoạt bởi một nút bấm bên trái chân đế. Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp với hệ thống dịch chuyển cơ, kích thước 160x140mm, bề mặt chống xước. Khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 78x54mm. Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 5 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi định vị. Đầu kính: Loại 2 mắt, nghiêng 30° và có thể quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75mm Thị kính: Thị kính thị trường rộng WF10X/20 với thị trường 20. Các vật kính: Các vật kính E-PLAN 160mm, bao gồm: -) E-Plan 4X, N.A. 0.10, W.D. 13.8 mm -) E-Plan 10X, N.A. 0.25, W.D. 7.1 mm -) E-Plan 40X, N.A. 0.65, W.D. 0.3 mm -) E-Plan 100X, N.A. 1.25, W.D. 0.1 mm (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, sliding-in, A.N. 1,25 với hệ thống định tâm |
Model: B-383PL Kính hiển vi sinh học 3 mắt, 1000x Chiếu sáng: Nguồn sáng loại X-LED3 Điều chỉnh tiêu cự: Điều chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục (độ chia, 0.002mm). Mâm kính: Mâm kính hai lớp kích thước 160x140mm, bề mặt chống xước. Khoảng dịch chuyển theo chiều X-Y là 78x54mm. Có thang chia trên cả hai chiều, độ chia 0,1 mm. Ổ lắp vật kính: Có 5 vị trí lắp vật kính, xoay tròn với hệ thống bi định vị. Đầu kính: Loại 3 mắt, nghiêng 30° và có thể quay 360°. Điều chỉnh bù đi ốp trên mắt trái Điều chỉnh khoảng cách liên đồng tử trong khoảng 48-75mm Thị kính: Thị kính thị trường rộng WF10X/20 với thị trường 20. Các vật kính: Các vật kính E-PLAN 160mm, bao gồm: -) E-Plan 4X, N.A. 0.10, W.D. 13.8 mm -) E-Plan 10X, N.A. 0.25, W.D. 7.1 mm -) E-Plan 40X, N.A. 0.65, W.D. 0.3 mm -) E-Plan 100X, N.A. 1.25, W.D. 0.1 mm (sử dụng dầu soi) Bộ tụ sáng: Abbe condenser, sliding-in, A.N. 1,25 với hệ thống định tâm |
Model: B-500Bsp Kính hiển vi 2 mắt, 1000x Đầu kính: Loại 2 mắt có thể xoay tròn 360o với góc nghiêng 30o Khoảng cách liên đồng tử có thể điều chỉnh trong khoảng 55-75mm Thị kính: Loại 10X/22mm Vật kính: Bán phẳng - tiêu sắc 4x, 10x, 40x, 100x (sử dụng dầu soi) Ổ lắp vật kính: Có 5 vị trí lắp vật kính, xoay 360 độ với hệ thống bi giữ tại mỗi vị trí. Mâm kính: Loại 2 lớp kích thước 175 x 145 mm với hệ thống dịch chuyển tiêu bản theo hai chiều X-Y, khoảng dịch chuyển 76 x 51 mm với khoảng chia 0.1mm. Chỉnh tiêu cự: Núm điều chỉnh tinh và thô đồng trục. Độ chia 0.002mm. Bộ tụ sáng: Loại Swing-out 1.2 N.A. với hệ thống định tâm Nguồn sáng: Công suất lớn với bóng đèn. |
Model: B-500Tsp Kính hiển vi 3 mắt, 1000x Đầu kính: Loại 3 mắt có thể xoay tròn 360o với góc nghiêng 30o Khoảng cách liên đồng tử có thể điều chỉnh trong khoảng 55-75mm Thị kính: Loại 10X/22mm Vật kính: Bán phẳng - tiêu sắc 4x, 10x, 40x, 100x (sử dụng dầu soi) Ổ lắp vật kính: Có 5 vị trí lắp vật kính, xoay 360 độ với hệ thống bi giữ tại mỗi vị trí. Mâm kính: Loại 2 lớp kích thước 175 x 145 mm với hệ thống dịch chuyển tiêu bản theo hai chiều X-Y, khoảng dịch chuyển 76 x 51 mm với khoảng chia 0.1mm. Chỉnh tiêu cự: Núm điều chỉnh tinh và thô đồng trục. Độ chia 0.002mm. Bộ tụ sáng: Loại Swing-out 1.2 N.A. với hệ thống định tâm Nguồn sáng: Công suất lớn với bóng đèn. |